Mã sp:IMC102-M
Media converter 2 cổng Ethernet 10/100M + 1 cổng Quang Multi-mode 100M, 5Km, DC12~36V
Model:IMC102-M
Bảo hành:36 tháng
Mô tả sản phẩm
Bộ chuyển đổi quang điện Model IMC102-M là thiết bị chuyển đổi công nghiệp với 1 cổng quang 100BaseFX và 2 cổng 10/100BaseT(X), cung cấp giải pháp cho hệ thống mạng công nghiệp của bạn với chi phí không tốn kém. Tích hợp sẵn rơle có khả năng cảnh báo cho kỹ sư mạng về nguồn nuôi hoặc nháy đèn ở cổng giao tiếp. Bộ chuyển đổi quang điện được thiết kế để có thể làm việc liên tục trong môi trường công nhiệp khắc nghiệt, những nơi độc hại nguy hiểm (nhà máy sản xuất gang thép, nhà máy xi măng, nhà máy hóa chất, ga tầu điện ngầm, đường cao tốc, nút giao thông vv..)
Có hai loại:
+ Standard – chuẩn: có giới hạn nhiệt độ từ -10°C đến 60°C
+ Extended-mở rộng: có giới hạn nhiệt độ từ -40°C lên đến 75ºC
Các sản phẩm của model này phải trải qua 100% các bài test để đảm bảo rằng chúng đáp ứng các nhu cầu đặc biệt của tự động hóa công nghiệp. Dòng sản phẩm Switch IMC102-M có thể lắp đặt rất dễ dàng trên một DIN-Rail hoặc trong hộp phối quang.
Đặc điểm
1 Plug-&-play: cắm là chạy không cần driver, dễ dàng lắp ráp và cài đặt.
2 Tự động kết nối MDI/MDI-X
3 Nguồn 24VDC (12V~36VDC)
4 Khả năng chịu được nhiệt độ từ - 40°C lên đến 75°C
5 Hệ thống vỏ theo Tiêu chuẩn bảo vệ IP30
6 Chế độ cảnh báo lỗi nguồn nuôi
7 Chế độ bảo vệ Broadcast Storm
8 Công nghệ lưu trữ và chuyển tiếp 100M
9 Hiển thị mạng làm việc bằng đèn LED
10 Dùng cáp quang Multi-mode khoảng cách lên tới 5KM
Thông số kỹ thuật
Chuẩn |
IEEE802.3x, IEEE802.3U, IEEE802.3 |
Kiểu xử lý |
Lưu trữ và chuyển tiếp, IEEE802.3x Full duplex, Non-blocking không bị chặn băng thông |
Điều khiển luồng |
Điều khiển luồng IEEE802.3x, Hỗ trợ Back Pressure dừng nhận dữ liệu khi bộ nhớ đệm bị tràn ở chế độ Half-Duplex |
Cổng RJ45 |
10/100BaseT(X) tự động điều chỉnh tốc độ, Full/Half duplex,tự động kết nối MDI/MDI-X |
Cổng quang Fiber |
100BaseFX (SC/FC/ST kết nối Multi-mode) |
Đèn chỉ thị LED |
Đèn link, ring fault/ abnormity alarm indication 10M/100M Rate, ring network, slaver indication |
Băng thông chuyển đổi hệ thống |
4.8G |
Tốc độ chuyển tiếp |
148810pps |
Điạ chỉ Mac |
8K |
Lắp đặt |
Kiểu DIN-Rail, tấm chắn hoặc bàn điều khiển |
Khuôn vỏ |
Nhôm, lớp bảo vệ IP30 |
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt động |
-40 ~ 75ºC |
Nhiệt độ lưu trữ |
-45 ~ 85ºC |
Độ ẩm |
Độ ẩn trung bình 5% ~ 95% |
Nguồn
Điện áp vào |
Nguồn cấp 12-36VDC, có nguồn đôi dự phòng |
Tiêu hao |
300mA |
Kết nối |
3 bits terminal block |
Bảo vệ quá tải |
1.1A |
Kích cỡ
L*W*H |
103mm*78mm*32mm |
Vỏ |
Nhôm |
Mầu |
Đen |
Trọng lượng |
800g |
STT | Sản phẩm | Model |
1 | 2 cổng Ethernet 10/100M + 1 cổng Quang Single-mode 100M, 20Km, DC12~36V | IMC102S |
2 | 2 cổng Ethernet 10/100M + 1 cổng Quang Single-mode 100M, 20Km, DC12~36V | IMC102SS |